Vòng đấu loại trực tiếp Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam

Nhánh đấu

 
Loại trực tiếpTứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
              
 
 
 
 
21 tháng 2 năm
 
 
 Cộng hòa Séc (GWS)3
 
20 tháng 2
 
 Hoa Kỳ2
 
 Hoa Kỳ5
 
23 tháng 2
 
 Slovakia1
 
 Cộng hòa Séc0
 
 
Vận động viên Olympic từ Nga3
 
 
21 tháng 2 năm
 
 
Vận động viên Olympic từ Nga6
 
20 tháng 2
 
 Na Uy1
 
 Slovenia1
 
25 tháng 2 năm
 
 Na Uy (OT)2
 
Vận động viên Olympic từ Nga (OT)4
 
 
 Đức3
 
 
21 tháng 2
 
 
 Canada1
 
20 tháng 2
 
 Phần Lan0
 
 Phần Lan5
 
23 tháng 2
 
 Hàn Quốc2
 
 Canada3
 
 
 Đức4Tranh huy chương đồng
 
 
21 tháng 224 tháng 2
 
 
 Thụy Điển3 Cộng hòa Séc4
 
20 tháng 2
 
 Đức (OT)4 Canada6
 
 Thụy Sĩ1
 
 
 Đức (OT)2
 

Playoff loại trực tiếp

Bốn đội có thứ hạng cao nhất lọt vào tứ kết, trong khi các đội còn lại thi đấu các trận playoff loai trực tiếp.

20 tháng 2 năm 2018
12:10
Hoa Kỳ 5–1
(0–0, 3–1, 2–0)
 SlovakiaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.391
Nguồn
Ryan ZapolskiThủ mônJán LacoTrọng tài:
Aleksi Rantala
Anssi Salonen
Trọng tài biên:
Henrik Pihlblad
Sakari Suominen
Donato (Gilroy, Terry) – 21:361–0
Wisniewski (Terry) (PP2) – 22:202–0
Arcobello (Terry) – 33:303–0
3–136:54 – Čerešňák (Graňák, Nagy)
Roe (Little, O'Neill) – 49:524–1
Donato (Wisniewski) (PP) – 56:465–1
8 phútSố phút bị phạt33 phút
33Số cú đánh23
20 tháng 2 năm 2018
16:40
Slovenia 1–2 OT
(1–0, 0–0, 0–1)
(OT: 0–1)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 6.312
Nguồn
Gašper KrošeljThủ mônLars HaugenTrọng tài:
Daniel Stricker
Tobias Wehrli
Trọng tài biên:
Vít Lederer
Miroslav Lhotský
Urbas (Muršak) (PP) – 06:381–0
1–143:06 – Kristiansen (Røymark, Bastiansen)
1–263:06 – Bonsaksen (Rosseli Olsen, P. Thoresen)
4 phútSố phút bị phạt12 phút
34Số cú đánh26
20 tháng 2 năm 2018
21:10
Phần Lan 5–2
(1–0, 2–2, 2–0)
 Hàn QuốcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 5.409
Nguồn
Mikko KoskinenThủ mônMatt DaltonTrọng tài:
Roman Gofman
Timothy Mayer
Trọng tài biên:
Nicolas Fluri
Gleb Lazarev
Kontiola (Tolvanen, Kemppainen) (PP) – 04:421–0
Kontiola (Lepistö, Tolvanen) (PP) – 23:442–0
Heiskanen (Tolvanen) – 26:233–0
3–130:06 – Radunske (Regan, Kim S.)
3–232:09 – Ahn (Shin S-h)
Hietanen (Osala, Savinainen) (PP) – 47:204–2
Manninen (Hietanen, Koskiranta) (ENG) – 59:535–2
2 phútSố phút bị phạt8 phút
36Số cú đánh19
20 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Sĩ 1–2 OT
(0–1, 1–0, 0–0)
(OT: 0–1)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2,878
Nguồn
Jonas HillerThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Jan Hribik
Linus Öhlund
Trọng tài biên:
Fraser McIntyre
Hannu Sormunen
0–101:19 – Pföderl (Hördler, Hager) (PP)
Moser (Ambühl, Suter) – 23:401–1
1–260:26 – Seidenberg (Kahun, Mauer)
29 phútSố phút bị phạt12 phút
21Số cú đánh25

Tứ kết

21 tháng 2 năm 2018
12:10
Cộng hòa Séc 3–2 GWS
(1–1, 1–1, 0–0)
(OT: 0–0)
(SO: 1–0)
 Hoa KỳGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.948
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônRyan ZapolskiTrọng tài:
Oliver Gouin
Linus Öhlund
Trọng tài biên:
Roman Kaderli
Hannu Sormunen
0–106:20 – Donato (Terry)
Kolář (Kovář) – 15:121–1
Kundrátek (Růžička, Mozík) – 28:142–1
2–230:23 – Slater (O'Neill) (SH)
Růžička
Koukal
Kovář
Kubalík
Kundrátek
Luân lưu Bourque
Donato
Arcobello
Terry
Butler
10 phútSố phút bị phạt8 phút
29Số cú đánh20
21 tháng 2 năm 2018
16:40
Vận động viên Olympic từ Nga 6–1
(3–0, 2–1, 1–0)
 Na UyGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 3,553
Nguồn
Vasily KoshechkinThủ mônLars Haugen
Henrik Haukeland
Trọng tài:
Jan Hribik
Timothy Mayer
Trọng tài biên:
Lukas Kohlmüller
Judson Ritter
Grigorenko (Kablukov, Telegin) – 08:541–0
Gusev (Mozyakin, Datsyuk) (PP) – 13:252–0
Voynov (Gusev, Kaprizov) – 19:203–0
3–127:21 – Bonsaksen (M. Olimb, K.A. Olimb)
Kalinin (Kovalchuk, Voinov) (PP) – 28:354–1
Nesterov (Gusev, Datsyuk) (PP) – 33:065–1
Telegin (Grigorenko, Kablukov) – 53:156–1
10 phútSố phút bị phạt10 phút
32Số cú đánh14
21 tháng 2 năm 2018
21:10
Canada 1–0
(0–0, 0–0, 1–0)
 Phần LanGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.265
Nguồn
Ben Scrivens
Kevin Poulin
Thủ mônMikko KoskinenTrọng tài:
Antonín Jeřábek
Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Gleb Lazarev
Henrik Pihlblad
Noreau (O'Dell) – 40:551–0
6 phútSố phút bị phạt4 phút
30Số cú đánh21
21 tháng 2 năm 2018
21:10
Thụy Điển 3–4 OT
(0–2, 0–0, 3–1)
(OT 0–1)
 ĐứcKwandong Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 2.092
Nguồn
Viktor FasthThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Mark Lemelin
Aleksi Rantala
Trọng tài biên:
Miroslav Lhotský
Nathan Vanoosten
0–113:48 – Ehrhoff (Hager, Schütz) (PP)
0–214:17 – Noebels (Kink)
Lander (Dahlin, Omark) – 46:251–2
1–348:28 – Kahun (Mauer)
Hersley (Omark, Wikstrand) (PP) – 49:352–3
Wikstrand (Zackrisson) – 51:373–3
3–461:30 – Reimer (Ehliz, Boyle)
4 phútSố phút bị phạt6 phút
34Số cú đánh25

Bán kết

23 tháng 2 năm 2018
16:40
Cộng hòa Séc 0–3
(0–0, 0–2, 0–1)
Vận động viên Olympic từ NgaGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.330
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônVasily KoshechkinTrọng tài:
Brett Iverson
Mark Lemelin
Trọng tài biên:
Jimmy Dahmen
Sakari Suominen
0–127:47 – Gusev (Datsyuk)
0–228:14 – Gavrikov (Telegin, Grigorenko)
0–359:39 – Kovalchuk (Zub, Zubarev) (ENG)
6 phútSố phút bị phạt10 phút
31Số cú đánh22
23 tháng 2 năm 2018
21:10
Canada 3–4
(0–1, 1–3, 2–0)
 ĐứcGangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.057
Nguồn
Kevin PoulinThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Jozef Kubuš
Timothy Mayer
Trọng tài biên:
Fraser McIntyre
Alexander Otmakhov
0–114:43 – Macek (Kahun) (PP2)
0–223:21 – Plachta (Hager)
0–326:49 – Mauer (Goc, Wolf)
Brulé (Lee, Noreau) (PP) – 28:171–3
1–432:31 – Hager (Plachta, Schütz) (PP)
Robinson (Thomas, Raymond) – 42:422–4
Roy (Lee, Noreau) (PP) – 49:423–4
35 phútSố phút bị phạt16 phút
31Số cú đánh15

Tranh huy chương đồng

24 tháng 2 năm 2018
21:10
Cộng hòa Séc 4–6
(1–3, 0–0, 3–3)
 Canada Gangneung Hockey Centre, Pyeongchang
Số khán giả: 4.807
Nguồn
Pavel FrancouzThủ mônKevin PoulinTrọng tài:
Timothy Mayer
Konstantin Olenin
Trọng tài biên:
Fraser McIntyre
Alexander Otmakhov
0–108:57 – Ebbett (Robinson, Gragnani) (PP)
Růžička (Červenka) – 09:131–1
1–209:28 – Kelly (Goloubef, Klinkhammer)
1–315:57 – Roy (Kozun, Bourque)
1–445:50 – Ebbett (Kozun, Goloubef)
Kovář (Horák, Řepík) (EA) – 46:362–4
2–549:37 – Kelly (Klinkhammer)
2–655:23 – Wolski (Howden)
Červenka (Nakládal, Mertl) – 56:263–6
Červenka (Polášek, Mozík) (PP, EA) – 57:554–6
4 phútSố phút bị phạt6 phút
34Số cú đánh26

Tranh huy chương vàng

25 tháng 2 năm 2018
13:10
Vận động viên Olympic từ Nga 4–3 OT
(1–0, 0–1, 2–2)
(OT 1–0)
 Đức Gangneung Hockey Centre, Gangneung
Số khán giả: 5.075
Nguồn
Vasily KoshechkinThủ mônDanny aus den BirkenTrọng tài:
Mark Lemelin
Aleksi Rantala
Trọng tài biên:
Jimmy Dahmen
Sakari Suominen
Voynov (Gusev, Kaprizov) – 19:591–0
1–129:32 – Schütz (Macek, Hager)
Gusev (Kaprizov, Datsyuk) – 53:212–1
2–253:31 – Kahun (Mauer, Ehliz)
2–356:44 – J. Müller (Ehliz, Hördler)
Gusev (Zub, Kaprizov) (SH, EA) – 59:043–3
Kaprizov (Gusev, Voynov) (PP) – 69:404–3
4 phútSố phút bị phạt6 phút
30Số cú đánh25

Liên quan

Khúc Khúc côn cầu trên cỏ Khúc côn cầu Khúc thịt bò Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại nữ Khúc hát mặt trời Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2018 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nữ Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2019 – Giải đấu Nam Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao Liên châu Mỹ 2023 – Giải đấu Nam

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nam http://www.sportsnet.ca/hockey/nhl/nhl-will-not-pa... http://www.iihf.com/home-of-hockey/championships/o... http://www.iihf.com/home-of-hockey/news/news-singl... http://www.iihfworlds2015.com/en/news/world-rankin... http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/ http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/information... http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/information... http://pyeongchang2018.iihf.hockey/men/news/kovalc... http://reports.iihf.hockey/Hydra/410/IHM400000_76F... http://reports.iihf.hockey/Hydra/410/IHM400000_85A...